Toshiba mang đến cho bạn sức mạnh của công suất lớn với máy Photocopy Toshiba e-STUDIO 720. Được xây dựng để đáp ứng nhu cầu của môi trường văn phòng bận rộn, thiết bị đa chức năng này cung cấp khả năng xử lý các tác vụ in lớn, đồng thời mang lại chất lượng hình ảnh cao với nhiều tính năng được cải tiến. Ngoài ra, những lợi thế như bảng LCD lớn, công nghệ e-BRIDGE và các tùy chọn hoàn thiện đặc biệt giúp máy trở thành công cụ đắc lực trong văn phòng của bạn!
Máy Photocopy Toshiba e-Studio 720 được sử dụng tốt nhất cho những văn phòng, công ty hay những cửa hàng dịch vụ có nhu cầu in ấn sao chụp với khối lượng lớn từ 120-140 nghìn copy/tháng.
Máy đã qua sử dụng hàng nhập từ Nhật Bản, Mỹ và các nước châu Âu… Độ mới từ 80-90% là dòng máy công nghệ Laser với các tính năng:
In-Scan-Fax(tuỳ chọn).
Tốc độ in 72 bản/phút (A4).
Khối lượng in copy hàng tháng tối đa lên đến 150.000 trang.
Toshiba e-Studio 720 đươc thiết kế bởi công nghệ Laser, lượng khí thải ozone được hạn chế tới mức tối đa không gây ảnh hưởng tới sức khỏe người sử dụng. Thân thiện với môi trường, tiết kiệm điện năng, không gây tiếng ồn.
Toshiba e-Studio 720 được sản xuất nhằm đáp ứng công việc đòi hỏi máy phải làm việc liên tục ở cường độ cao. Tốc độ xử lý nhanh chóng với bộ nhớ Ram lên đến 1GB. Màn hình cảm ứng điện rung, cách bố cục đơn giản dễ dàng thao tác sao chụp hình ảnh. Khác với dòng máy văn phòng, Toshiba e-Studio 720 được thiết kế thêm hệ thống hồi mực, tận dụng tối đa lượng mực đưa vào chu trình sao chụp của máy. Máy tích hợp chức năng scan đen trắng, cho phép bạn chia sẻ tài liệu dễ dàng qua email.
Bảo hành cho Toshiba e-Studio 720
A2Z bảo hành 12 tháng cho tất cả máy photocopy bán ra, trong đó có Toshiba e-Studio 720. Thời gian bảo hành bắt đầu vào ngày máy photocopy được bàn giao cho khách hàng. Như vậy, người mua có nhiều thời gian để máy photocopy được cài đặt bàn giao bởi một kỹ thuật viên được đào tạo bài bản của A2Z. Trong quá trình vận chuyển, những rung động ảnh hưởng đến máy có thể xảy ra. Điều này có thể dẫn đến sự cần thiết phải thực hiện những điều chỉnh khi máy photocopy đến nơi. Vì lý do này, A2Z chịu trách nhiệm hoàn toàn cho máy photocopy khách hàng đã mua bị hư hỏng do vận chuyển, trách nhiệm của chúng tôi bao gồm thay thế cho tất cả các bộ phận bị mất hoặc bị vỡ và linh kiện tiêu hao trong vòng 15 ngày đầu tiên sau khi giao hàng. Bất kỳ bộ phận không tiêu hao được bảo hành 1 năm sau 15 ngày bảo hành đầu tiên.
Tại sao nên mua máy Photocopy Toshiba e-Studio 720 bãi, thay vì mua mới
Bạn đang thuê máy photocopy, hợp đồng sắp hết hạn và bạn muốn tìm mua máy để thay thế, hoặc đang bắt tay xây dựng một doanh nghiệp mới hay vừa khởi công một công trình? Dù thế nào đi nữa thì việc mua những thiết bị như máy photocopy và máy tính là điều cần thiết để đảm bảo công việc của bạn luôn vận hành trôi chảy. Tuy nhiên, việc tìm kiếm các thiết bị tốt nhất với giá hời nhất là một công việc rất mất thời gian. Với sự gia tăng chi phí của các thiết bị văn phòng, nhiều khách hàng đã lựa chọn máy photocopy Toshiba e-Studio 720 đã qua sử dụng tại thị trường nước ngoài thay vì mua máy mới lắp ráp tại Việt Nam. Nếu bạn đang tìm mua các thiết bị văn phòng mới, hãy xem xét những ưu điểm của máy photocopy đã qua sử dụng trước khi ra quyết định cuối cùng.
Hiệu quả chi phí của máy Photocopy Toshiba e-Studio 720 đã qua sử dụng
Mua một máy photocopy Toshiba e-Studio 720 đã qua sử dụng luôn là một lựa chọn hiệu quả về kinh tế và tiết kiệm hơn so với việc mua một máy mới. Thông thường, bạn có thể tìm thấy một model máy photocopy bãi được trang bị đầy đủ chức năng, hình thức như mới với giá thấp hơn 70% so với mức giá niêm yết. Tiết kiệm chi phí bằng việc mua máy photocopy đã qua sử dụng cho phép các doanh nghiệp và cá nhân đầu tư nguồn lực tài chính quý báu của mình vào những công việc khác quan trọng hơn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY PHOTOCOPY TOSHIBA E-STUDIO 720
CHỨC NĂNG PHOTOCOPY | ||
|
||
Phương thức in | In ảnh tĩnh điện gián tiếp | |
|
||
Tốc độ sao chụp | 72 trang mỗi phút | |
|
||
Độ phân giải | 600 x 600 dpi (2400 x 600 dpi with smoothing) | |
|
||
Số bản copy liên tục | Lên tới 9,999 bản | |
|
||
Thời gian khởi động | Ít hơn 160s | |
|
||
Tốc độ copy bản đầu tiên | Ít hơn 4s | |
|
||
Độ thu - phóng | 25 - 400% (in 1% steps) | |
|
||
Bộ nhớ | Tối đa | 256 MB + 64 GB HDD |
|
||
Dung lượng khay chứa giấy | Tiêu chuẩn | 4 khay x 550 tờ |
|
||
Khay tay x 100 tờ | ||
|
||
Tối đa | 6,200 tờ | |
|
||
Dung lượng khay ADF | 100 tờ (định lướng giấy 80 - 69 g/m²) | |
|
||
Dung lượng khay giấy ra | Tiêu chuẩn | 500 tờ (A4), 250 tờ (A3) |
|
||
Kích cỡ giấy | A6 - A3 | |
|
||
Định lượng giấy | Tại khay/ Khay tay | 52 - 157 g/m² |
|
||
Khay đảo | 52 - 105 g/m² | |
|
||
Kích cỡ máy (W x D x H) | 699 x 790 x 1215 mm | |
|
||
Trọng lượng | Ít hơn 210 kg | |
|
||
Nguồn điện | 110 V, 50 - 60 Hz | |
|
||
Công suất tiêu thụ | Tối đa | 1.9 kW |
|
||
CHỨC NĂNG IN | ||
|
||
Tốc độ in | 72 trang mỗi phút | |
|
||
Độ phân giải | 600 x 600 dpi (2400 x 600 dpi with smoothing) | |
|
||
Ngôn ngữ in/độ phân giải | Tiêu chuẩn | RPCS, PCL5e, PCL6 |
|
||
Chọn thêm | Adobe® PostScript™ 3, IPDS | |
|
||
Giao diện kết nối | Tiêu chuẩn | Ethernet 10 base-T/100 base-TX, USB 2.0 |
|
||
Chọn thêm | Bi-directional IEEE 1284 | |
|
||
Wireless LAN (IEEE802.11 a/b/g) | ||
|
||
Bluetooth | ||
|
||
Gigabit Ethernet | ||
|
||
Bộ nhớ | 256 MB + 64 GB HDD | |
|
||
Giao thức mạng | IPv4, IPv6, IPX/SPX, SMB, Apple Talk | |
|
||
Hệ điều hành được hỗ trợ | Windows® 2000/XP/Vista/ Server 2003/Server 2008 | |
|
||
Macintosh OS 8.6 or later (OS X classic) | ||
|
||
Macintosh OS X 10.1 or later (native mode) | ||
|
||
Novell® Netware® 3.12/3.2/4.1/4.11/5.0/5.1/6/6.5 | ||
|
||
UNIX Sun® Solaris 2.6/7/8/9/10 | ||
|
||
HP-UX 10.x/11.x/11iv2/11iv3 | ||
|
||
SCO OpenServer 5.0.6/5.0.7/6.0 | ||
|
||
RedHat® Linux 6.x/7.x/8.x/9.x/Enterprise | ||
|
||
IBM AIX v4.3 & 5L v5.1/5.2/5.3 | ||
|
||
SAP R/3 3.x or later | ||
|
||
mySAP ERP2004 or later | ||
|
||
CHỨC NĂNG SCAN | ||
|
||
Tốc độ scan | Đen trắng | 83 ảnh/phút (300 dpi) 71 ảnh/phút (600 dpi) |
|
||
Độ phân giải | Tối đa 600 dpi | |
Kích thước bản gốc | Tối đa khổ A3 | |
|
||
Định dạng đầu ra | PDF, JPEG, TIFF | |
|
||
Trọn bộ drivers | Network TWAIN, WIA, WSD | |
|
||
Scan vào e-Mail | Giao thức SMTP, TCP/IP | |
|
||
Số lượng người nhận | Lên tới 500 e-Mail mỗi lần gửi | |
|
||
Số lượng email có thể lưu trữ | Tối đa 2,000 địa chỉ | |
|
||
Danh bạ | Nhập qua LDAP hoặc đặt trong Hard Disk Drive | |
|
||
Scan vào thư mục | Gửi qua SMB, FTP hoặc giao thức NCP | |
|
||
Số lượng thư mục có thể gửi | Tối đa 50 thư mục mỗi lần scan | |
|
||
Chọn thêm | DeskTopEditor™ For Production, SCS/IPDS printing | |
|
||
CHỨC NĂNG FAX (CHỌN THÊM) | ||
|
||
Chu trình | PSTN, PBX | |
|
||
Tương thích | ITU-T (CCITT) G3 | |
|
||
ITU-T (T.37) Internet fax | ||
|
||
ITU-T (T.38) IP fax | ||
|
||
Tốc độ truyền | Tối đa | 33.6 Kbps |
|
||
Độ phân giải | Tiêu chuẩn/chi tiết | 200 x 100 - 200 dpi |
|
||
Chọn thêm | 400 x 400 dpi | |
|
||
Phương thức nén | MH, MR, MMR, JBIG | |
|
||
Tốc độ scan | Ít hơn 0.7s | |
|
||
Dung lượng bộ nhớ | Tiêu chuẩn | 4 MB |
|
||
Chọn thêm | 32 MB | |
|
||
Sao lưu dữ liệu | Có (Trong vòng 1 giờ) |